Là gì

Tổng hợp các loại tiền trên thế giới được lưu hành và sử dụng phổ biến 

Mỗi quốc gia trên thế giới đều có một đơn vị tiền tệ riêng và được xếp hạng về độ phổ biến. Trong bài viết hôm nay, risingtidescompetition.com se giới thiệu đến bạn các loại tiền trên thế giới được lưu hành và sử dụng phổ biến nhất. Cùng theo dõi nhé!

I. Tìm hiểu chung về tiền tệ là gì?

Trên thế giới có 164 loại tiền tệ
  • Có thể bạn chưa biết, có 164 loại tiền tệ trên thế giới ngày nay. Tuy nhiên, số lượng các Quốc gia độc lập lên tới con số 197, cũng như hàng chục lãnh thổ phụ thuộc khác. Điều này chứng tỏ tiền tệ của mỗi quốc gia độc lập là khá quan trọng.
  • Tiền là một khái niệm quen thuộc đối với những người làm trong lĩnh vực tài chính. Vì vậy, tiền tệ được coi là một hình thức không thể thiếu của bất kỳ nền kinh tế nào. Nó cho phép các cá nhân, doanh nghiệp và nền kinh tế đạt được mục tiêu thông qua chúng.
  • Nói cách khác, tiền là phương tiện thông qua đó chúng ta trao đổi hàng hóa và dịch vụ. Nó chỉ chấp nhận thanh toán từ các khu vực hoặc nhóm người cụ thể. Thông thường, tiền tệ được phát hành bởi các tổ chức quốc gia có thẩm quyền của mỗi quốc gia.
  • Khái niệm tiền trong tài chính có thể trừu tượng và rộng. Tuy nhiên, thực tế cho rằng tiền là tiền (bao gồm cả tiền giấy và tiền kim loại). Giá trị của tiền không đến từ bản chất tạo ra nó. Do đó, nó phản ánh giá trị mà nó đại diện, tùy thuộc vào nền kinh tế và tổ chức phát hành.

II. Danh sách đơn vị tiền tệ của các nước

Tổng hợp các loại tiền tại các quốc gia và vùng lãnh thổ

1. Khu vực Châu Á

QUỐC GIA HAY VÙNG LÃNH THỔĐƠN VỊ TIỀN TỆ
AfghanistanAfghani
ArmeniaDram Armenia
AzerbaijanManat Azerbaijan
BahrainDinar Bahrain
BangladeshBangladeshi taka
Lãnh thổ Anh ở Ấn Độ Dươngdollar Mỹ
Bruneidollar Brunei
dollar Singapore$
Myanmarkyat Myanmar
Campuchiariel Campuchia
Trung QuốcNhân dân tệ
Đông Timordollar Mỹ
NoneNone
Gruzialari Gruzia
Hong Kongdollar Hong Kong
Indonesiarupiah Indonesia
Iranrial Iran
Iraqdinar Iraq
JapanJapanese yen
Kazakhstantenge Kazakhstan
CHDCND Triều TiênWon Triều Tiên
Hàn QuốcWon Hàn Quốc
Làokip Lap
Malaysiaringgit Malaysia
Maldivesrufiyaa Maldives
Philippinespeso Philippines
Qatarriyal Qatar
Đài LoanTân Đài Tệ
Thái LanBaht Thái
Việt NamĐồng

2. Châu Âu

QUỐC GIA HAY VÙNG LÃNH THỔĐƠN VỊ TIỀN TỆ
AbkhaziaAbkhazia apsara
Euble Ngap
AlderneyBảng Guernsey
AndorraEuro
AnguillaDollar Đông Caribbea
Antigua and BarbudaDollar Đông Caribbea
ArubaFlorin Aruba
ÁoEuro
Belarusruble Belarus
BỉEuro
Bosnia và Herzegovinamark Bosnia và Herzegovina
Quần đảo Virgin thuộc Anhdollar Quần đảo Virgin thuộc Anh
Bulgarialev Bulgaria
Quần đảo Caymandollar Quần đảo Cayman
Croatiakuna Croatia
SípEuro
Séckoruna Séc
Đan Mạchkrone Đan Mạch
EstoniaEuro
Phần LanEuro
PhápEuro
ĐứcEuro
GibraltarBảng Gibraltar
Hy LạpEuro
GuernseyBritish pound
Hungaryforint Hungary
Icelandkróna Iceland
IrelandEuro
Đảo ManBritish pound
ItalyEuro
JerseyBảng Anh
KosovoEuro
LatviaEuro
LuxembourgEuro
MaltaEuro

3. Châu Mỹ

QUỐC GIA HAY VÙNG LÃNH THỔĐƠN VỊ TIỀN TỆ
ArgentinaArgentina
BahamasBahamian dollar
BarbadosBarbadian dollar
BelizeBelize dollar
BermudaBermudian dollar
Boliviaboliviano Bolivia
Bonairedollar Mỹ
Brazilreal Brazil
Canadadollar Canada
Chilepeso Chile
Colombiapeso Colombia
Cubapeso Cuba
CuraçaoNetherlands Antillean guilder
DominicaDollar Đông Caribbea
Cộng hòa Dominicanapeso Dominicana
Ecuadordollar Mỹ
NoneNone
El Salvadorcolón El Salvador
Quần đảo FalklandBảng Quần đảo Falkland
GrenadaDollar Đông Caribbea
Guatemalaquetzal Guatemala
Guyanadollar Guyana
Honduraslempira Honduras
JamaicaJamaica
Méxicopeso Mexico
Liên Bang Micronesiadollar Microneisa

4. Châu Phi

QUỐC GIA HAY VÙNG LÃNH THỔĐƠN VỊ TIỀN TỆ
AlgérieDinar Algérie
AngolaKwanza Angola
BeninCFA franc Tây Phi
Bhutanngultrum Bhutan
Botswanapula Botswana
Burkina FasoCFA franc Tây Phi
Burundifranc Burundi
CameroonCFA franc Trung Phi
Cape Verdeescudo Cape Verde
Cộng hòa Trung PhiCFA franc Trung Phi
ChadCFA franc Trung Phi
Comorosfranc Comoros
Cộng hòa Dân chủ CongoCongolese franc
Cộng hòa CongoCFA franc Trung Phi
Costa Ricacolón Costa Rica
Côte d’IvoireCFA franc Tây Phi
Djiboutifranc Djibouti
Ai CậpBảng Ai Cập
Guinea Xích ĐạoCFA franc Trung Phi
Eritreanakfa Eritrea
Ethiopiabirr Ethiopia
GabonCFA franc Trung Phi
Ghanacedi Ghana
Guineafranc Guinea
Guinea-BissauCFA franc Tây Phi
Haitigourde Haiti
Ấn Độrupee Ấn Độ
Kenyashilling Kenya
LebanonBảng Lebanon
Lesotholoti Lesotho
rand Nam PhiR
Liberiadollar Liberia

5. Châu Đại Dương và châu Nam Cực

QUỐC GIA HAY VÙNG LÃNH THỔĐƠN VỊ TIỀN TỆ
AustraliaDollar Úc
Quần đảo Cocos (Keeling)dollar Úc
Quần đảo Cookdollar New Zealand
Fijidollar Fiji
Polynesia thuộc Phápfranc Thái Bình Dương
Gambiadalasi Gambia
Kiribatidollar Úc
dollar KiribatiNone
Quần đảo MarshallDollar Mỹ
Naurudollar Úc
dollar Nauru$
Samoatālā Samoa
Quần đảo Solomondollar Quần đảo Solomon
Tongapaʻanga Tonga
Tuvaludollar Tuvalu
Vanuatuvatu Vanuatu
Polynesia thuộc Phápfranc Thái Bình Dương

II. Các loại tiền trên thế giới được lưu thông phổ biến

Các đơn vị tiền tệ có giá trị lớn nhất thế giới

1. Đô la Mỹ

Mã tiền tệ của đô la Mỹ là USD, và đô la Mỹ tương đương với 22.765,00 VND. Nhờ vị trí hàng đầu của Mỹ trong nền kinh tế thế giới. Đồng đô la đang nhanh chóng trở thành đồng tiền dự trữ của thế giới.

 Nói cách khác, bạn có thể thanh toán bằng đô la Mỹ ở bất kỳ quốc gia nào, ở bất kỳ đâu. Điều này làm cho đồng đô la trở thành một trong 10 loại tiền tệ có giá trị nhất trên thế giới.

2. Đô la Canada

Đồng đô la Canada là đồng tiền mà chúng tôi muốn nhắc đến trong top 10 đồng tiền mạnh nhất thế giới. Mã đơn vị tiền tệ của cad là CAD, một CAD = $ 0,82 tương đương với $ 18,845,77 VND. Đồng đô la Canada là đồng tiền dự trữ lớn thứ năm thế giới. Đồng xu còn được gọi là “loonie” để tưởng nhớ những con chim trên tờ 1 đô la.

3. Dinar Kuwaiti

Đồng dinar Kuwait là tiền tệ có giá trị nhất trên thế giới. Đây là một quốc gia Tây Á nằm ở rìa phía bắc của bán đảo Ả Rập phía đông. Đồng dinar có giá trị gấp 3,5 lần giá trị của đồng đô la Mỹ (USD). 1 dinar Kuwait xấp xỉ 76.891,41 đồng (tính đến ngày 10/9/2021 do thay đổi tỷ giá hối đoái).

Dinar được viết tắt là KWD, bao gồm cái tên quen thuộc KD. Nhiều quốc gia Hồi giáo công nhận tiền tệ, chẳng hạn như Jordan, Tunisia, Libya, Algeria, Iraq và Bahrain. Đơn vị tối thiểu của dinar là 1/2 và 1 / 4KD, với mệnh giá tối đa là 20KD.

Ngoài tiền giấy, dinar còn có tiền xu có mệnh giá 100, 50, 20, 10 và 5 firth. Do đó, 1.000 tệp mới bằng 1KD. Kuwait đã trở thành đồng tiền có giá trị nhất thế giới nhờ xuất khẩu dầu mỏ ra thế giới. Hoạt động khai thác của Kuwait chiếm 95% tổng doanh thu và 80% doanh thu của chính phủ. Ngoài ra, đồng dinar còn tăng giá vì có lượng dự trữ ngoại hối lớn.

4. Dinar Bahrain

Đồng dinar Bahrain là tiền tệ của Bahrain (BH, BHR) và ký hiệu BHD có thể được viết BD. Mặc dù Bahrain là một hòn đảo nhỏ, nhưng nó là một trong những đồng tiền mạnh nhất trên thế giới. Đồng dinar Bahrain gấp 2,65 đô la và 1 đồng dinar Bahrain là 60800.00 đồng (tỷ giá hối đoái có thể thay đổi kể từ ngày 10/9/2021).

5. Dinar Jordan

Rất khó để giải thích tại sao đồng dinar của Jordan lại trở thành một trong những đồng tiền mạnh nhất trên thế giới. Hơn nữa, Jordan là một quốc gia kinh tế kém phát triển và thậm chí còn thiếu nhiều nguồn tài nguyên cần thiết. Tuy nhiên, trên thực tế, có thể thấy rằng 1 đồng dinar của Jordan tương đương với 1,41 USD. và 1 dinar Jordan 32.366,06 guilders. Với mức giá này, đồng dinar của Jordan chính thức trở thành một trong 10 đồng tiền giá trị nhất thế giới.

6. Bảng Anh

Mã tiền tệ cho bảng Anh là GBP, đây là loại tiền tệ lâu đời nhất. Sterling được lưu trữ trong kho dự trữ ngoại hối của thế giới và chỉ đứng sau đồng euro và đồng đô la về mức độ phổ biến. Do đó, nhiều người cho rằng bảng Anh là đồng tiền mạnh nhất trên thế giới. Nhưng trên thực tế, đồng bảng Anh đã tăng chỉ trong năm đầu tiên.

1 bảng Anh – 1,64 USD, tương đương 32.317,99 đồng. Các thuộc địa của Anh đã phát hành tiền giấy của riêng họ, tiền này không được phát hành cho các ngân hàng Anh. Tuy nhiên, giá trị của những đồng tiền này vẫn là 1-1 Các quốc gia có đồng tiền riêng của họ bao gồm Isle of Man, Jersey, Guernsey, Gibraltar Stirling và Stirling St. Elena …

Hy vọng với danh sách các loại tiền trên thế giới mà chúng tôi giới thiệu ở trên sẽ giúp bạn dễ dàng tìm hiểu khi có nhu cầu sử dụng. Tiếp tục theo dõi website để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích khác nhé!

Leave a Reply

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *